Hổ trợ trực tuyến

Ms. Hồng May

0916 604 609

Email : sale.dienthaiduong@gmail.com

Ms. Phạm Phi

0916 804 808

Email : sale.dienthaiduong@gmail.com

Ms. Thị Phi

0908 937 437

Email : phipham.thadeco@gmail.com

Danh Mục Sản Phẩm

Hình ảnh

Chi tiết sản phẩm

  • Cáp Nhôm Hạ Thế AXV - 0.6/1kV _ Cadivi

  • Mã SP: AXV
  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem : 3076   -   Đã bán: 0
  • Xuất xứ: CADIVI / VIỆT NAM
  • Bảo hành:
  • AXV − 0,6/1 kV CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ PVC
Hàng chính hãng mới 100%
Hàng chính hãng mới 100%
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật sản phẩm
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật sản phẩm
Bảo hành cam kết 12 tháng
Bảo hành cam kết 12 tháng
Giao hàng linh hoạt trên toàn quốc
Giao hàng linh hoạt trên toàn quốc

TỔNG QUAN

 
 
Cáp AXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
 
• TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
• TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

 
 
• Bằng băng màu:
+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương -
không băng màu.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

 
 
Cap_nhom_boc-3

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 
  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.
 

5.1 - CÁP AXV - 1 ĐẾN 4 LÕI.                                                                     AXV CABLE – 1 TO 4 CORES.

 

Ruột dẫn - Conductor

   Chiều dày cách    điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

  Tiết diện danh định

Kết cấu

     Đường kính   ruột dẫn gần   đúng (*)

 Điện trở DC tối đa ở 200C

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

Nominal area

Structure

 Approx. conductor  diameter

Max. DC resistance at 200C

 Nominal thickness of insulation

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

10

CC

3,9

3,08

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

8,3

15,7

16,6

18,0

83

310

342

401

16

CC

4,75

1,91

0,7

1,4

1,8

1,8

1,8

9,0

16,3

17,3

18,9

104

263

321

394

25

CC

6,0

1,20

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

10,6

19,6

20,8

22,9

148

375

464

576

35

CC

7,1

0,868

0,9

1,4

1,8

1,8

1,8

11,7

21,8

23,2

25,5

185

468

585

733

50

CC

8,3

0,641

1,0

1,4

1,8

1,8

1,9

13,1

24,6

26,2

29,1

235

594

750

958

70

CC

9,9

0,443

1,1

1,4

1,8

1,9

2,0

14,9

28,2

30,3

33,7

310

785

1014

1298

95

CC

11,7

0,320

1,1

1,5

2,0

2,0

2,1

16,9

32,2

34,4

38,2

409

1039

1330

1707

120

CC

13,1

0,253

1,2

1,5

2,1

2,1

2,3

18,5

35,6

38,1

42,5

497

1277

1641

2128

150

CC

14,7

0,206

1,4

1,6

2,2

2,3

2,4

20,7

39,8

42,8

48,0

613

1573

2042

2631

185

CC

16,4

0,164

1,6

1,6

2,3

2,4

2,6

22,8

44,2

47,9

53,4

746

1932

2522

3264

240

CC

18,6

0,125

1,7

1,7

2,5